🔍
Search:
RÚT RA
🌟
RÚT RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
속에 든 액체나 기체 등을 빨아서 밖으로 나오게 하다.
1
HÚT RA, RÚT RA:
Hút chất lỏng hay chất khí... chứa bên trong rồi làm cho ra ngoài.
-
Động từ
-
1
끌어서 빼내다.
1
LÔI RA, RÚT RA:
Kéo và lấy ra.
-
2
은행 등의 금융 기관에서 맡겨 둔 돈을 찾다.
2
RÚT (TIỀN):
Rút tiền gửi ở tổ chức tài chính như ngân hàng...
-
☆
Danh từ
-
1
끌어서 빼냄.
1
SỰ LÔI RA, SỰ RÚT RA:
Sự kéo và lấy ra.
-
2
은행 등의 금융 기관에서 맡겨 둔 돈을 찾음.
2
SỰ RÚT (TIỀN):
Sự rút tiền mà đã được gửi ở tổ chức tài chính như ngân hàng...
-
Động từ
-
1
끌려서 빼내지다.
1
ĐƯỢC LÔI RA, ĐƯỢC RÚT RA:
Được kéo và lấy ra.
-
2
은행 등의 금융 기관에서 맡겨 둔 돈이 찾아지다.
2
(TIỀN) ĐƯỢC RÚT:
Tiền gửi ở tổ chức tài chính như ngân hàng... được rút ra.
-
Động từ
-
1
속에서 밖으로 세게 나오게 하다.
1
NHỔ RA, KÉO RA, RÚT RA:
Làm cho cái gì thò từ trong ra ngoài một cách mạnh mẽ.
-
2
소리를 크게 지르거나 노래를 크게 부르다.
2
HÒ HÉT, LA HÉT, HÁT VANG:
La thật to hoặc hát thật to.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
안에 있는 물건을 밖으로 나오게 하다.
1
RÚT RA, LÔI RA, LẤY RA:
Khiến cho đồ vật đang ở trong ra ngoài.
-
2
마음속에 있는 생각을 말하기 시작하다.
2
MỞ MIỆNG NÓI RA, LÔI RA NÓI:
Bắt đầu nói ra suy nghĩ ở trong lòng.
-
Danh từ
-
1
야구에서 투수가 상대편에게 점수를 많이 허용하거나 공을 잘 던지지 못해 경기에서 물러나는 것.
1
VIỆC BỊ RỜI TRẬN ĐẤU, VIỆC BỊ RÚT RA KHỎI TRẬN ĐẤU:
Việc vận động viên bị rời trận đấu vì để cho đối thủ ghi quá nhiều điểm, hoặc không thể ném bóng tốt trong bóng chày.
-
☆
Động từ
-
1
박혀 있거나 끼워져 있는 것을 밖으로 나오게 하다.
1
RÚT RA, KÉO RA:
Làm cho cái bị đóng hay bị nhét văng ra ngoài.
-
2
여럿 가운데서 어떤 것을 골라내다.
2
CHỌN RA, LỰA RA:
Chọn ra cái nào đó trong nhiều cái.
-
3
남의 물건 등을 몰래 가져 오다.
3
LẤY CẮP:
Lén mang về đồ vật... của người khác.
-
4
남을 꾀어서 조직에서 나오게 하다.
4
LÔI KÉO, DỤ DỖ:
Dụ dỗ người khác và làm cho ra khỏi tổ chức.
-
5
얽매인 사람을 자유롭게 해 주다.
5
GIẢI THOÁT:
Làm cho người bị ràng buộc được tự do.
-
☆☆
Động từ
-
1
꽂혀 있거나 박혀 있는 것을 뽑아 두다.
1
LẤY RA, NHỔ RA, RÚT RA:
Nhổ cái được cắm hay được đóng.
-
2
일부러 한 무리에 끼워 주지 않고 골라내거나 제외하다.
2
ĐỂ RIÊNG RA, CHỌN RA, LOẠI RA:
Cố ý không nhét vào một nhóm mà chọn ra hoặc loại trừ.
-
3
사람의 정신이나 기운 등을 없어지게 하다.
3
LÀM MẤT (TINH THẦN), HỚP (HỒN):
Làm mất tinh thần hay khí thế... của con người.
-
Động từ
-
1
박히거나 꽂혀 있는 것을 잡아당겨 밖으로 나오게 하다.
1
NHỔ RA:
Nắm kéo cái được đóng hay được cắm làm cho bật ra ngoài.
-
2
여럿 가운데에서 일정한 기준으로 가려 뽑다.
2
CHỌN RA, TUYỂN CHỌN:
Chọn lấy ra trong nhiều cái theo tiêu chuẩn nhất định.
-
3
안에 든 기체나 액체를 밖으로 빼내다.
3
HÚT RA, RÚT RA:
Rút chất khí hay chất lỏng ở trong ra ngoài.
-
4
들인 돈이나 밑천을 그만큼 거두어들이다.
4
THU HỒI, THU VỀ, RÚT VỀ:
Thu về bằng với số tiền hay vốn đã bỏ ra.
-
5
소리를 길게 내거나 노래를 부르다.
5
NÓI MỘT MẠCH, KÉO MỘT HƠI, HÁT:
Phát ra âm thanh dài hay hát.
-
6
운동 경기에서 점수를 내다.
6
GHI BÀN:
Ghi điểm trong trận đấu thể thao.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어딘가에 박혀 있는 것을 잡아당기어 나오게 하다.
1
NHỔ:
Nắm và kéo cái đang bị cắm vào đâu đó để làm cho bật ra.
-
2
속에 있는 기체나 액체를 밖으로 나오게 하다.
2
HÚT RA, LẤY RA, RÚT RA:
Làm cho chất khí hay chất lỏng ở bên trong thoát ra ngoài.
-
3
여럿 가운데서 골라서 정하다.
3
TUYỂN RA, CHỌN RA:
Chọn ra và định ra trong nhiều thứ.
-
4
어떠한 목적으로 선출하다.
4
TUYỂN CHỌN:
Chọn ra theo mục đích nào đó.
-
5
노래를 부르다.
5
HÁT:
Hát bài hát.
-
6
맡겨 두었던 돈을 도로 찾다.
6
RÚT (TIỀN):
Lấy lại số tiền đã gửi.
-
7
필요하지 않은 것을 없어지게 하다.
7
TIỆT TRỪ, TIÊU DIỆT:
Làm cho mất đi cái không cần thiết.
-
8
안에 있는 것을 얇고 긴 모양으로 나오게 하다.
8
KÉO (DÀI RA):
Làm cho cái ở trong thoát ra ngoài với hình dạng mỏng và dài.
-
9
자판기와 같은 기계 안에 있는 음식물이나 물건을 돈을 지불하여 밖으로 나오게 하다.
9
LẤY (ĐỒ ĂN, HÀNG…):
Trả tiền rồi làm cho đồ ăn, thức uống hay hàng hóa ở trong các máy như máy bán hàng tự động, thoát ra ngoài.
-
10
사진을 인화지에 나타나게 하거나 종이에 문서를 인쇄하다.
10
IN:
Làm cho ảnh hiện trên giấy in hoặc in văn bản trên giấy.
-
11
차 등을 새로 사다.
11
SẮM, TẬU:
Mua mới xe cộ...
-
12
옷차림을 근사하게 하다.
12
DIỆN:
Ăn mặc một cách tươm tất.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
속에 들어 있거나 박혀 있는 것을 밖으로 나오게 하다.
1
NHỔ RA, GẮP RA, LẤY RA:
Làm cho cái ở trong hay bị đóng văng ra ngoài.
-
2
전체에서 일부를 없애거나 덜다.
2
BỚT RA, BỎ ĐI:
Bỏ hay bớt một phần ra khỏi toàn bộ.
-
3
긴 모양의 물건을 뽑아내다.
3
KÉO, XE, LÀM:
Lôi ra vật có hình dáng dài.
-
4
저금이나 보증금 등을 찾다.
4
RÚT RA:
Rút tiền tích lũy hay tiền đặt cọc.
-
5
셋방 등과 같이 빌려서 사는 곳을 비우다.
5
DỌN ĐI, CHUYỂN ĐI:
Làm trống nơi thuê ở như phòng thuê...
-
6
어떤 장소에 들어 있는 공기나 물, 바람 등을 밖으로 나오게 하다.
6
RÚT RA, HÚT RA:
Làm cho không khí, nước hay gió... chứa trong nơi nào đó thoát ra ngoài.
-
7
때나 얼룩 등을 빨거나 씻어서 없애다.
7
TẨY ĐI, GIẶT ĐI:
Giặt hay rửa để loại bỏ vết bẩn hay vệt.
-
8
힘이나 기운 등을 몸에서 없어지게 하다.
8
LÀM MẤT, LÀM HẾT:
Làm mất đi sức lực hay khí thế khỏi thân thể.
-
9
살이나 몸무게 등을 줄이다.
9
GIẢM, BỚT:
Giảm béo hay trọng lượng cơ thể...
-
10
목이나 혀를 길게 뽑아 늘이다.
10
RƯỚN LÊN, THÈ RA:
Vươn cổ lên hay thè dài lưỡi ra.
-
11
목소리를 길게 늘여서 말하거나 노래하다.
11
KÉO GIỌNG, HÁT LÊN:
Nói hay hát kéo dài giọng ra.
-
12
생김새나 특징 등을 꼭 그대로 물려받다.
12
THỪA HƯỞNG:
Nhận chuyển giao nguyên vẹn hình dáng hay đặc trưng...
-
☆☆☆
Động từ
-
1
피부 표면이나 땅 위로 솟다.
1
NHÚ, MỌC, LÓ:
Nổi lên trên bề mặt của da hoặc mặt đất.
-
2
길이나 창문 등이 생기다.
2
THÔNG, ĐƯỢC MỞ:
Con đường, cửa sổ v.v...được tạo thành
-
3
구멍이나 상처 등이 생기다.
3
THỦNG, NỨT, XƯỚC:
Xuất hiện lỗ hoặc vết thương v.v...
-
4
표면에 흔적이나 자국이 생기다.
4
LỘ RA, ĐÁNH DẤU:
Vết tích hoặc dấu vết xuất hiện trên bề mặt.
-
5
신문이나 잡지 등에 실리다.
5
XUẤT HIỆN, ĐƯỢC ĐĂNG, ĐƯỢC LÊN (BÁO):
Được đăng trên báo hoặc tạp chí v.v...
-
6
지진이나 홍수 등의 자연재해가 발생하다.
6
XẢY RA, GẶP PHẢI THIÊN TAI:
Tai họa thiên nhiên như động đất, lũ lụt phát sinh.
-
7
어떤 현상이나 사건이 일어나다.
7
XẢY RA, CÓ CHUYỆN:
Hiện tượng hay sự việc nào đó xảy ra.
-
8
농산물이나 광물 등이 산출되다.
8
SẢN SINH:
Nông sản hoặc khoáng vật... được sản xuất.
-
9
뛰어난 사람이 배출되다.
9
SINH RA, SẢN SINH:
Những người xuất sắc được đào tạo ra.
-
10
이름이나 소문 등이 알려지다.
10
LỘ RA:
Tên tuổi hay tin đồn... được biết đến.
-
11
문제 등이 출제되다.
11
RA (ĐỀ THI):
Câu hỏi... được đưa vào đề thi.
-
12
어떤 감정이나 느낌이 생기다.
12
PHÁT:
Cảm xúc hay tình cảm nào đó nảy sinh.
-
13
바라던 대상이 나타나거나 자리가 생기다.
13
CÓ ĐƯỢC, TÌM ĐƯỢC:
Đối tượng mà được mong mỏi, xuất hiện hoặc có chỗ đứng.
-
14
없던 돈이나 물건 등이 생기다.
14
CÓ, VÀO:
Tiền hay đồ vật vốn không có... xuất hiện.
-
15
사람이 태어나다.
15
SINH RA:
Con người được đẻ ra.
-
16
알아차릴 정도로 소리나 냄새 등이 드러나다.
16
PHÁT, KÊU, BỐC, TỎA:
Âm thanh hay mùi vị... xuất hiện đến mức cảm nhận được.
-
17
연기나 김 등이 공중으로 오르다.
17
BỐC:
Khói hoặc hơi... bay lên không trung.
-
18
몸에서 땀, 피, 눈물 등이 흐르다.
18
CHẢY, RỈ, VÃ:
Mồ hôi, máu, nước mắt... được tiết ra từ cơ thể.
-
19
어떤 나이가 되다.
19
ĐƯỢC, LÊN (MẤY TUỔI):
Trở thành độ tuổi nào đó.
-
20
몸에 어떠한 현상이나 병이 생기다.
20
BỊ:
Cơ thể xuất hiện bệnh hay hiện tượng nào đó.
-
21
생각이나 기억 등이 떠오르다.
21
NẢY RA, NGHĨ RA, NHỚ RA:
Suy nghĩ hay ký ức... hiện lên.Hiệu quả hay kết quả của việc nào đó xuất hiện.
-
22
무엇을 할 만한 시간이나 기회가 생기다.
22
CÓ ĐƯỢC:
Xuất hiện thời gian hay cơ hội để làm việc gì đó.
-
23
멋이나 기품이 생기다.
23
LỊCH SỰ:
Có vẻ thanh lịch hay khí phách.
-
24
어떤 일의 효과나 결과 등이 나타나다.
24
ĐI ĐẾN, RÚT RA, CHỐT LẠI:
Hiệu quả hay kết quả của việc nào đó xuất hiện.
-
25
끝나는 상태로 되다.
25
HẾT, XONG:
Đến trạng thái kết thúc.
-
26
열, 빛, 속도 등의 속성이 드러나다.
26
PHÁT, TỎA, ÁNH LÊN:
Thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ... hiện ra.
-
27
맛이 느껴지다.
27
CÓ VỊ:
Vị được cảm nhận.
-
28
햇빛 등이 나타나다.
28
CÓ, TỎA:
Ánh nắng... xuất hiện.
-
29
사람의 인격이나 능력, 생김새가 눈에 띄게 훌륭하다.
29
XUẤT CHÚNG, KIỆT XUẤT:
Nhân cách, năng lực hay hình dáng của con người tuyệt vời đẹp mắt.
-
32
밖으로 나오거나 나가다.
32
RA:
Ra hoặc đi ra ngoài.
-
30
철이나 기간을 보내다.
30
SỐNG:
Trải qua mùa hoặc thời gian.
-
31
야단을 맞다.
31
BỊ MẮNG:
Bị rầy la.
🌟
RÚT RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
아무 때나 돈을 맡기거나 찾을 수 있는 예금.
1.
TIỀN GỬI THÔNG THƯỜNG:
Tiền gửi có thể gửi vào hay rút ra bất cứ lúc nào.
-
None
-
1.
일정 금액을 일정 기간 동안 금융 기관에 맡기고 정한 기한 안에는 찾지 않겠다는 약속으로 하는 예금.
1.
TIỀN GỬI CÓ KÌ HẠN:
Loại tiền gửi mà trong đó số tiền nhất định được gửi vào tổ chức tín dụng trong thời gian nhất định và trong kì hạn đã định được giao kết là sẽ không được rút ra
-
Động từ
-
1.
끌려서 빼내지다.
1.
ĐƯỢC LÔI RA, ĐƯỢC RÚT RA:
Được kéo và lấy ra.
-
2.
은행 등의 금융 기관에서 맡겨 둔 돈이 찾아지다.
2.
(TIỀN) ĐƯỢC RÚT:
Tiền gửi ở tổ chức tài chính như ngân hàng... được rút ra.
-
Danh từ
-
1.
두 가지 이상의 안을 알맞게 조절하여 만든 안.
1.
PHƯƠNG ÁN TRUNG HÒA, PHƯƠNG ÁN DUNG HÒA:
Phương án được rút ra sau khi điều chỉnh từ hai phương án trở lên một cách phù hợp.
-
Động từ
-
1.
여럿 가운데에서 골라 뽑다.
1.
TUYỂN CHỌN, CHỌN LỌC:
Chọn và rút ra trong số nhiều.
-
Danh từ
-
1.
책이나 글에서 필요하거나 중요한 부분을 가려 뽑아 냄. 또는 뽑아 낸 글.
1.
SỰ TRÍCH DẪN, SỰ CHỌN LỌC NỘI DUNG, ĐOẠN TRÍCH:
Việc rút ra một đoạn cần thiết hay đoạn quan trọng trong nội dung sách hay bài viết. Hay đoạn văn được trích ra.
-
Danh từ
-
1.
밖으로 빼내 다른 데로 나가게 함.
1.
SỰ RÚT RUỘT, SỰ THỤT KÉT:
Việc rút ra ngoài và làm cho đi sang chỗ khác.
-
☆☆
Động từ
-
1.
박혀 있던 것이 잡아당겨져 밖으로 빼내지다.
1.
ĐƯỢC NHỔ, BỊ NHỔ:
Cái bị đóng được nắm, kéo và rút ra ngoài.
-
2.
속에 들어 있던 액체가 밖으로 나오다.
2.
ĐƯỢC HÚT, BỊ RÚT, ĐƯỢC CHIẾT RA:
Chất lỏng chứa bên trong được thoát ra ngoài.
-
3.
여럿 가운데에서 가리어져 선택되다.
3.
ĐƯỢC TUYỂN, ĐƯỢC CHỌN:
Được chọn lựa ra trong nhiều thứ.